Characters remaining: 500/500
Translation

om sòm

Academic
Friendly

Từ "om sòm" trong tiếng Việt có nghĩaầm ĩ, náo động, với nhiều âm thanh, giọng nói khác nhau xen lẫn vào nhau. Khi một tình huống diễn ra với sự ồn ào, náo nhiệt, không trật tự, người ta có thể dùng từ "om sòm" để miêu tả.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trong buổi tiệc, mọi người nói chuyện om sòm không ai nghe ai."
    • "Trẻ con chơi đùa om sòmngoài sân."
  2. Câu nâng cao:

    • "Chuyện chẳng quan trọng họ lại cãi nhau om sòm, khiến cả khu phố phải chú ý."
    • "Mặc dù trời đã muộn, tiếng nhạc tiếng người hát vẫn om sòm trong đêm."
Các cách sử dụng khác:
  • Biến thể: Từ "om" "sòm" có thể được sử dụng riêng lẻ trong một số trường hợp, nhưng khi kết hợp lại, mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn.
  • Cách sử dụng trong văn nói: "Hôm qua, trong quán cà phê, mọi người bàn tán om sòm về trận bóng đá."
Nghĩa khác:
  • "Om sòm" cũng có thể được dùng để miêu tả tình huống không trật tự, dụ như trong một cuộc họp hoặc sự kiện đông người.
    • "Cuộc họp diễn ra om sòm, không ai tuân thủ quy định."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "ồn ào", "náo động" cũng có nghĩa tương tự, nhưng "om sòm" thường mang sắc thái mạnh mẽ hơn về sự lộn xộn.
  • Từ đồng nghĩa: "lộn xộn", "hỗn độn".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "om sòm", bạn nên chú ý đến bối cảnh. Từ này thường được dùng trong các tình huống giải trí, vui vẻ hoặc khi sự cãi vã, tranh luận. Không nên sử dụng trong các bối cảnh trang trọng hoặc chính thức có thể mang tính chất không nghiêm túc.

  1. tt. ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau: cãi nhau om sòm Chuyện chẳng cứ la lối om sòm như thế.

Words Containing "om sòm"

Comments and discussion on the word "om sòm"